Hướng dẫn cách đọc thông số lốp Giti dễ dàng từ chuyên gia

Thảo luận trong 'Đồ Chơi, Phụ Tùng, Linh Kiện' bắt đầu bởi Nghiaphamm, 8/4/23.

  1. Tỉnh/Thành:

    empty
  2. Giá bán:

    0 VNĐ
  3. Thông tin:

    8/4/23, 0 Trả lời, 478 Đọc
CẢNH BÁO! Các bạn nên đến tận nơi xem xe (hàng hóa) và gặp mặt giao dịch trực tiếp. KHÔNG NÊN chuyển khoản khi chưa gặp mặt, tránh trường hợp lừa đảo và nhận hàng hóa không đúng sự thật.
  1. Nghiaphamm

    Nghiaphamm Member

    Hiểu được thông số lốp xe Giti sẽ giúp bạn lựa chọn được sản phẩm lốp phù hợp với xế yêu của mình. Việc lựa chọn lốp xe không phù hợp sẽ ảnh hưởng đến khả năng vận hành, độ an toàn và tuổi thọ của lốp. Nội dung bài viết dưới đây Thegioiop.vn sẽ hướng dẫn bạn cách đọc thông số lốp xe Giti đơn giản, dễ hiểu, mời các bạn tìm hiểu.
    I. Thông số lốp xe Giti – Thông số kích thước lốp
    [​IMG]

    Thông số lốp xe Giti

    Chiều rộng lốp
    Chiều rộng là khoảng cách từ hông lốp bên kia của lốp được tính bằng đơn vị milimet. Con số ghi đầu tiên trên lốp, phía trước dấu “/” chính là chiều rộng của lốp. Ví dụ 205 / 60 R16 92V thì chiều rộng cuarloosp 225mm.

    Tỷ lệ % chiều cao/chiều rộng lốp
    Tỷ lệ này được chia cách với phần loại, chiều rộng của lốp bởi dấu “/” và trước ký hiệu của cấu trúc bố (chữ R). Tỷ lệ này càng cao thì lốp xe càng dày và ngược lại tỷ lệ này càng thấp thì lốp xe càng mỏng. Ví dụ: 205/ 60 R16 92V, tỷ lệ chiều cao/chiều rộng là 60%.

    Đường kính mâm (vành, la zăng)
    Thông số lốp xe Giti - Đường kính mâm (vành, la zăng) được tính bằng đơn vị inch. Quy đổi 1 inch = 25,4 mm. Ví dụ 205/ 60 R16 92V sẽ phù hợp dùng cho mâm xe có đường kính là 16 inch. Đường kính mâm xe ô tô phổ biến của các loại xe sedan, SUV, van, xe tải nhẹ hiện nay là: 8, 10, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 26, 28.

    II. Thông số lốp xe Giti - Ký hiệu về cấu trúc bố, chỉ số tốc độ & tải trọng giới hạn
    Cấu trúc bố
    Ví dụ 205 / 60 R16 92V. Ký tự R biểu thị cấu trúc bố. Trong đó “R” biểu bị bố có cầu trúc dạng tỏa tròn. Có đến 98% lốp xe trên thị trường hiện nay có cầu trúc dạng tỏa tròn. Ngoài ra còn có cầu trúc dạng bố chéo được ký hiệu là D, cấu trúc gần giống dạng bố chéo nhưng có thêm lớp đai gia cổ bên dưới gai lốp ký hiệu là B.

    Chỉ số tốc độ giới hạn
    Ví dụ lốp 205 / 60 R16 92V. Trong đó, V là chỉ số tốc độ giới hạn tối đa mà lốp có thể hoạt độngđược là 220km/h. Ngoài ra bạn có thể thấy ký tự từ M đến Z tương ứng chỉ số tốc độ giới hạn tối đa từ 130 đến hơn 240km/n.

    [​IMG]

    Chỉ số tốc độ giới hạn

    Chỉ số tải trọng giới hạn
    Kể từ năm 1991 cho đến nay, tắt cả các lốp xe đều phải ghi chỉ số tải trọng giới hạn. Ví dụ 205/ 60 R16 92V có chỉ số tải trọng giới hạn là 92 tương đương với 630kg. Đa phần chỉ số tải trọng của lốp giới hạn trong khoảng từ 71 đến 110 tương ứng với tải trọng chịu đựng của lốp từ 345kg đến 1060Kg.

    [​IMG]

    Chỉ số tốc độ giới hạn

    III. Một số ký hiệu khác trong bảng thông số lốp xe Giti
    Loại lốp: Bạn sẽ bắt gặp nhóm ký tự M+8. Đây là lốp phù hợp với các mùa trong năm vì rãnh lốp có kích thước rộng dễ thoát nước và có độ bám tốt trên đường trơn. Ngoài ra bạn còn thấy xuất hiện nhóm ký tự như M+SE, loại lốp này chồng trơn tốt hơn nên chuyên dùng cho mùa đông.

    Thời gian sản xuất gồm 4 con số abcd: AB là số thứ tự tuần sản xuất lốp, cơ là năm sản xuất. Ví dụ 1519 là lốp xe được sản xuất vào tuần thứ 15 của năm 2019.

    TREADWEAR acd: Khả năng chồng mòn của lốp. Giá trị tiêu chuẩn của acb là 100. Giá trị này càng cao thì tuổi thọ của lốp càng cao.

    Traction A: Khả năng bám đường thuộc hạng A. Chỉ số này càng lớn thì khả năng bám đường càng tốt. Thứ tự bám đường giảm dần từ AA, A, B, C.

    Temparatur A: biểu thị khả năng chịu nhiệt hạng A. Thang giá trị chịu nhiệt giảm dần từ A, B, C.

    Max Permit Infiat: Áp suất lốp tối đa mà lốp xe có thể chịu được trong phạm vi an toàn.

    Thegioilop.vn hiện là đơn vị phân phối độc quyền lốp Giti tại Việt Nam. Mọi thông tin cần giải đáp về thông số lốp xe Giti cũng như để lắp đặt lốp Giti cho ô tô, các bạn vui lòng liên hệ với Thegioilop.vn qua Hotline: 093.789.86.88.
     

Chia sẻ trang này